Bỏ qua Lệnh Ruy-băng
Bỏ qua nội dung chính
Đăng nhập
| English

 Quy định về miễn thị thực cho công dân Đan Mạch

​​​​​​​​​​​Việt Nam áp dụng miễn thị thực đơn phương cho công dân các nước: Cộng hòa Liên bang Đức, Cộng hòa Pháp, Cộng hòa I-ta-li-a, Vương quốc Tây Ban Nha, Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len, Liên bang Nga, Nhật Bản, Đại Hàn Dân Quốc, Vương quốc Đan Mạch, Vương quốc Thụy Điển, Vương quốc Na-uy, Cộng hòa Phần Lan và Cộng hòa Bê-la-rút khi nhập cảnh Việt Nam với thời hạn tạm trú 45 ngày kể từ ngày nhập cảnh, không phân biệt loại hộ chiếu, mục đích nhập cảnh, trên cơ sở đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Chính sách miễn thị thực khi nhập cảnh Việt Nam cho công dân các nước nêu trên được thực hiện đến hết ngày 14/03/2025 và sẽ được xem xét gia hạn theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Người nhập cảnh đáp ứng đủ các điều kiện sau sẽ được áp dụng chính sách miễn thị thực đơn phương:
- Người nhập cảnh mang Hộ chiếu của các nước nêu trên
- Hộ chiếu còn giá trị ít nhất 06 tháng kể từ ngày nhập cảnh Việt Nam.
- Thời gian lưu trú tại Việt Nam không vượt quá 45 ngày.
- Có vé máy bay khứ hồi với thời hạn rời Việt Nam trong vòng 45 ngày tính từ ngày nhập cảnh.
- Người nhập cảnh không nằm trong danh sách cấm nhập cảnh của Việt Nam
Công dân mang quốc tịch các nước nêu trên nếu vào Việt Nam từ 45 ngày đến 90 ngày cần xin thị thực điện tử.

 MIỄN THỊ THỰC VÀO VIỆT NAM

  • QUỐC GIA
    LOẠI HỘ CHIẾU
    THỜI GIAN CƯ TRÚ NGÀY HIỆU LỰC
    Ngoại giao
    Công vụ Thông thường (cho mục đích chính thức) Bình thường Thủy thủ
    Armenia x x 90 ngày
    06-Aug-12
    Afghanistan (Islamic State) x x không quy định
    26-Feb-88
    Albania (Republic) x x

    không quy định

    1-Oct-56
    Algeria (People's Democratic Republic) x x 90 ngày 2-Jan-95
    Angola x x 30 ngày 3-Apr-08
    Argentina (Republic) x x 90 ngày 13-Nov-99
    Azerbaijan x x 1 tháng
    21-Aug-10
    Bangladesh (People's Republic) x x 90 ngày
    10-Jul-99
    10-Jul-99Belarus (Republic) x x không quy định
    24-Nov-93
    Brazil (Federative Republic) x x 90 ngày
    8-Jul-09
    Brunei Darussalam x x x 14 ngày
    1-Aug-07
    Bulgaria (Republic) x x 90 ngày
    12-Dec-10
    Cambodia (Kingdom) x x x không quy định cho hộ chiếu ngoại giao và công vụ / 30 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 30-Nov-79
    5-Dec-08
    Chile (Republic) x x 90 ngày
    25-Jun-05
    China (People's Republic) x x x 30 ngày
    15-Mar-92
    Colombia (Republic) x x 90 ngày
    28-Mar-12
    Croatia (Republic) x x 30 ngày
    27-Mar-10
    Cuba (Republic) x x x x không quy định
    31-Aug-81
    Czech (Republic) x x 90 ngày
    13-Feb-00
    Denmark (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Dominican (Republic) x x 90 ngày 29-Sep-07
    Ecuador (Republic) x x 90 ngày
    19-Sep-07
    Egypt x x 90 ngày 8-Aug-11
    El Salvador (Republic) x x 90 ngày
    30-May-11
    Estonia x x 90 ngày 20-May-14
    Finland (Republic) x x x 15 ngày
    1-May-05
    France (Republic) x x 03 tháng
    1-Jul-05
    Germany x x 90 ngày
    1-Nov-13
    Hungary (Republic) x x 90 ngày
    1-Aug-93
    India (Republic) x x 90 ngày
    23-Mar-95
    Indonesia (Republic) x x x 30 ngày
    19-Sep-98
    Iran (Islamic Republic) x x 01 tháng
    1-Jun-94
    Iraq (Republic) x x 90 ngày
    1-Dec-01
    Israel x x 90 ngày
    06-Dec-12
    Italy x x 90 ngày
    20-Jan-12
    Japan x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 1-May-05
    1-Jul-04
    Kazakhstan (Republic) x x 30 ngày
    11-Apr-10
    Korea (Democratic People's Republic) x x không quy định
    1-Oct-56
    Korea (Republic) x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 13-Jan-99
    1-Jul-04
    Kyrgyzstan (Republic) x x x không quy định
    15-Jul-81
    Laos (People's Democratic Republic) x x x x 30 ngày
    17-Jul-77
    5-Mar-04
    Malaysia x x x 30 ngày
    25-Nov-01
    Mexico (United States) x x 90 ngày
    4-Feb-02
    Myanma x x x 90 ngày
    26-Oct-13
    Moldova (Republic) x x 90 ngày
    23-May-03
    Mongolia x x 90 ngày
    6-Feb-00
    Montenegro x x 90 ngày
    1-Sep-00
    Morocco (Kingdom) x x 90 ngày
    19-Dec-04
    Mozambique (Republic) x x 90 ngày
    9-Feb-09
    Myanmar (Union) x x 30 ngày
    11-Aug-98
    Nicaragua (Republic) x x không quy định
    14-Mar-83
    Norway (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Pakistan (Islamic Republic) x x 90 ngày
    2-Mar-07
    Panama (Republic) x x 90 ngày
    4-Nov-02
    Paraguay (Republic) x x 90 ngày
    26-Oct-08
    Peru (Republic) x x 90 ngày
    2-Jun-06
    Philippines (Republic) x x x 21 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 1-Apr-00
    Poland x x 90 ngày
    14-Mar-12
    Romania x x không quy định
    1-Dec-56
    Russia (Federation) x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 20-Feb-1994
    (amended 02-Jan-2005)
    1-Jan-09
    Serbia x x 90 ngày
    1-Sep-00
    Seychelles x x 90 ngày
    02-Dec-12
    Singapore (Republic) x x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 10-May-97
    1-Dec-03
    Slovak (Republic) x x 90 ngày
    24-Feb-07
    Slovenia x x 90 ngày
    23-Jan-11
    South Africa (Republic) x x 90 ngày
    23-Jun-07
    Spain (Kingdom) x x 90 ngày
    31-Aug-10
    Sri Lanka (Democratic Socialist Republic) x x 90 ngày
    19-Sep-03
    Sweden (Kingdom) x x x 15 ngày
    1-May-05
    Switzerland (Confederation) x x 90 ngày
    16-Aug-09
    Tanzania (United Republic) x x 90 ngày
    23-Feb-11
    Thailand (Kingdom) x x x 30 ngày
    20-Feb-04
    Tunisia (Republic) x x 90 ngày
    21-Jan-09
    Turkey (Republic) x x 90 ngày
    7-Jun-07
    Ukraine x x x x 90 ngày đối với ngoại giao chính thức hộ chiếu / 15 ngày đối với hộ chiếu phổ thông 6-Dec-93
    United Arab Emirates (UAE) x x 90 ngày
    22-Jul-11
    Uruguay (Republic) x x 90 ngày
    15-Jun-08
    Uzbekistan x x 60 ngày
    4-Jun-10
    Venezuela (Bolivarian Republic) x x 90 ngày
    17-Nov-06


    Về đầu trang